1,TỔNG QUAN
Cáp nhôm hạ thế AV dùng cho hệ thống truyền tải và
phân phối điện,cấp điện áp 0,6/1KV,lắp cố định.
2,TIÊU CHUẨN ÁP DỤNG
TCVN 5935-1 / IEC 60502-1
TCVN 6612 / IEC 60228
1,TỔNG QUAN
Cáp nhôm hạ thế AV dùng cho hệ thống truyền tải và
phân phối điện,cấp điện áp 0,6/1KV,lắp cố định.
2,TIÊU CHUẨN ÁP DỤNG
TCVN 5935-1 / IEC 60502-1
TCVN 6612 / IEC 60228
1,TỔNG QUAN
Cáp nhôm hạ thế AV dùng cho hệ thống truyền tải và phân phối điện,cấp điện áp 0,6/1KV,lắp cố định.
2,TIÊU CHUẨN ÁP DỤNG
TCVN 5935-1 / IEC 60502-1
TCVN 6612 / IEC 60228
3,THÔNG SỐ KỸ THUẬT CỦA CÁP NHÔM HẠ THẾ
Ruột dẫn – Conductor |
Chiều dày cách điện danh nghĩa Nominal thickness of insulation |
Đường kính tổng gần đúng(*) Approx. overall diameter |
Khối lượng dây gần đúng(*) Approx. mass |
|||
Tiết diện danh nghĩa Nominal area |
Kết cấu Structure |
Đường kính ruột dẫn gần đúng(*) Approx. conductor diameter |
Điện trở DC tối đa ở 20 0C Max. DC resistance at 20 0C |
|||
mm2 |
N0/mm |
mm |
Ω/km |
mm |
mm |
kg/km |
16 |
7/CC |
4,65 |
1,91 |
1,0 |
6,7 |
69,3 |
25 |
7/CC |
5,8 |
1,20 |
1,2 |
8,2 |
106 |
35 |
7/CC |
6,85 |
0,868 |
1,2 |
9,3 |
132 |
50 |
19/CC |
8,0 |
0,641 |
1,4 |
10,8 |
186 |
70 |
19/CC |
9,7 |
0,443 |
1,4 |
12,6 |
259 |
95 |
19/CC |
11,3 |
0,320 |
1,6 |
14,5 |
348 |
120 |
19/CC |
12,7 |
0,253 |
1,6 |
15,9 |
422 |
150 |
19/CC |
14,13 |
0,206 |
1,8 |
17,7 |
531 |
185 |
37/CC |
15,7 |
0,164 |
2,0 |
19,7 |
650 |
240 |
37/CC |
18,03 |
0,125 |
2,2 |
22,4 |
847 |
300 |
61/CC |
20,4 |
0,100 |
2,4 |
25,2 |
1074 |
400 |
61/CC |
23,2 |
0,0778 |
2,6 |
28,4 |
1356 |
500 |
61/CC |
26,2 |
0,0605 |
2,8 |
31,8 |
1717 |
630 |
61/CC |
30,2 |
0,0469 |
2,8 |
35,8 |
2209 |